Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 原水
Hán tự
原
- NGUYÊNKunyomi
はら
Onyomi
ゲン
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
厂 HÁN 小 TIỂU 白 BẠCH
Nghĩa
Cánh đồng. Nơi tha ma, cửu nguyên [九原] chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó. Gốc, đại nguyên [大原] gốc lớn. Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Giải nghĩa
- Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên [平原] đồng bằng, cao nguyên [高原] đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên [中原] .
- Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên [平原] đồng bằng, cao nguyên [高原] đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên [中原] .
- Nơi tha ma, cửu nguyên [九原] chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
- Gốc, đại nguyên [大原] gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan [原任官] nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
- Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo [原告] kẻ tố cáo trước, nguyên chất [原質] vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lí [原理] chân lý lúc nguyên thủy, nguyên tử [原子] cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thủy yếu chung [原始要終] suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
- Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はら
Onyomi