Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 土手
Hán tự
土
- THỔ, ĐỘ, ĐỖKunyomi
つち
Onyomi
ドト
Số nét
3
JLPT
N5
Nghĩa
Đất. Đất ở. Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Giống thổ, người thổ. Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy. Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm. Sao thổ. Một âm là độ. Lại một âm nữa là đỗ.
Giải nghĩa
- Đất. Như niêm thổ [黏土] đất thó, sa thổ [沙土]đất cát, v.v.
- Đất. Như niêm thổ [黏土] đất thó, sa thổ [沙土]đất cát, v.v.
- Đất ở. Như hữu nhân thử hữu thổ [有人此有土] có người ấy có đất.
- Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Như thổ sản [土產], thổ nghi [土儀], v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước [土著].
- Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ty [土司].
- Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
- Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
- Sao thổ.
- Một âm là độ. Như Tịnh-độ [淨土]. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
- Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Mẹo
Một mầm nụ trồi
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
つち
Onyomi
ド