Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 大字
Hán tự
大
- ĐẠI, THÁIKunyomi
おお-おお.きい-おお.いに
Onyomi
ダイタイ
Số nét
3
JLPT
N5
Bộ
一 NHẤT 人 NHÂN
Nghĩa
Lớn. Tiếng nói gộp. Tiếng nói tôn trọng người. Cho là to. Hơn. Một âm là thái.
Giải nghĩa
- Lớn.
- Lớn.
- Tiếng nói gộp. Như đại phàm [大凡] hết thẩy, đại khái [大概], v.v.
- Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác [大作] nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân [大人]. Anh lớn nhất gọi là đại [大].
- Cho là to.
- Hơn.
- Một âm là thái. Như thái hòa [大和], thái cực [大極], thái lao [大牢], v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái [太].
Mẹo
Khi bạn căng ch
Ví dụ
ばく大
ばくだい
khổng lồ; rộng lớn; mênh mông
五大州
ごだいしゅう
năm châu
偉大
いだい
sự vĩ đại; to lớn; xuất chúng
偉大な
いだいな
vĩ đại
党大会
とうたいかい
hội nghị Đảng