Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 嬰児
Hán tự
嬰
- ANHKunyomi
ふ.れるみどりごあかご
Onyomi
エイ
Số nét
17
Bộ
貝 BỐI 女 NỮ
Nghĩa
Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Thêm vào, đụng chạm đến. Vòng quanh, chằng chói.
Giải nghĩa
- Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh [嬰], con trai gọi là hài [孩].
- Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh [嬰], con trai gọi là hài [孩].
- Thêm vào, đụng chạm đến.
- Vòng quanh, chằng chói. Như anh tật [嬰疾] mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói. Nguyễn Trãi [阮廌] : Quân thân nhất niệm cửu anh hoài [君親一念久嬰懷] (Đề Đông Sơn tự [題東山寺]) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng.