Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 定数
Hán tự
定
- ĐỊNH, ĐÍNHKunyomi
さだ.めるさだ.まるさだ.か
Onyomi
テイジョウ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
疋 SƠ 宀 MIÊN
Nghĩa
Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Dẹp cho yên. Định liệu. Định hẳn. Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Tĩnh, nhà Phật [佛] có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định [入定] vậy. Một âm là đính. Cái trán.
Giải nghĩa
- Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Nguyễn Du [阮攸] : Đình vân xứ xứ tăng miên định [停雲處處僧眠定] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Mây ngưng chốn chốn sư yên giấc.
- Định, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định. Nguyễn Du [阮攸] : Đình vân xứ xứ tăng miên định [停雲處處僧眠定] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Mây ngưng chốn chốn sư yên giấc.
- Dẹp cho yên. Như an bang định quốc [安邦定國] yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh [昏定晨省] tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
- Định liệu. Như thẩm định [審定] xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
- Định hẳn. Như định nghĩa [定義] định nghĩa cứ thế là đúng.
- Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định. Như thương định [商定] bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định [文定], hạ định [下定], v.v.
- Tĩnh, nhà Phật [佛] có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định [入定] vậy.
- Một âm là đính. Sao đính.
- Cái trán. Như lân chi đính [麟之定] trán con lân.
Mẹo
Hãy chọn
Ví dụ
一定
いってい
cố định; nhất định; xác định; ổn định
不安定
ふあんてい
éo le; sự không ổn định; sự bất ổn; không ổn định; bất ổn định
不定
ふてい
bất định
予定
よてい
dự định; dự tính; sự dự định; ý định
予定日
よていび
ngày dự định
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さだ.める
さだ.まる
定まる | さだまる | ĐỊNH | Ổn định |
さだ.か
定か | さだか | ĐỊNH | Rõ ràng |
Onyomi
テイ