Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 意気
Hán tự
意
- ÝOnyomi
イ
Số nét
13
JLPT
N4
Bộ
音 ÂM 心 TÂM
Nghĩa
Ý chí. Ức đạc. Ý riêng. Nước Ý (Ý-đại-lợi). Nhà Phật [佛] cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức [末那識] (phiên âm tiếng Phạn "manas"); nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
Giải nghĩa
- Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý [寓意].
- Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý [寓意].
- Ức đạc. Như bất ý [不意] không ngờ thế, ý giả [意者] sự hoặc như thế, v.v.
- Ý riêng.
- Nước Ý (Ý-đại-lợi).
- Nhà Phật [佛] cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức [末那識] (phiên âm tiếng Phạn "manas"); nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
Mẹo
Lắng nghe âm th
Ví dụ
下意識
かいしき
tiềm thức
不得意
ふとくい
điểm yếu; nhược điểm
不意
ふい
đột nhiên; không ngờ
不意に
ふいに
bất thần; bất ý; bỗng dưng; không ngờ; đột nhiên; sơ hở; không đề phòng
不本意
ふほんい
không tình nguyện; không tự nguyện; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; sự không tình nguyện; sự không tự nguyện; sự miễn cưỡng; sự bất đắc dĩ
Onyomi