Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 抵
Hán tự
抵
- ĐỂ, CHỈOnyomi
テイ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
氐 ĐỂ 扌 THỦ
Nghĩa
Mạo phạm. Chống cự. Đáng. Đến. Quẳng. Đại để [大抵] thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả. Một âm là chỉ.
Giải nghĩa
- Mạo phạm. Như để xúc [抵觸] chọc chạm đến.
- Mạo phạm. Như để xúc [抵觸] chọc chạm đến.
- Chống cự. Như để kháng [抵抗] chống cự lại, để chế [抵制] tẩy chay, v.v.
- Đáng. Như để tội [抵罪] đáng tội, để áp [抵押] ngang giá, v.v. Đỗ Phủ [杜甫] : Gia thư để vạn kim [家書抵萬金] (Xuân vọng [春望]) Thư nhà đáng muôn vàng.
- Đến. Như hành để mỗ xứ [行抵某處] đi đến xứ mỗ. Nguyễn Du [阮攸] : Khán bãi long chu để mộ quy [看罷龍舟抵暮歸] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
- Quẳng. Như để địa [抵地] quẳng xuống đất.
- Đại để [大抵] thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
- Một âm là chỉ. Vỗ. Như chỉ chưởng nhi đàm [抵掌而談] vỗ tay mà bàn.
Ví dụ
大抵
たいてい
đại để; nói chung; thường
抵当
ていとう
cầm đồ; khoản cầm cố; sự cầm cố
抵当権
ていとうけん
quyền cầm cố
抵抗
ていこう
kháng; sự đề kháng; sự kháng cự
抵抗力
ていこうりょく
lực kháng trở
Onyomi