Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 拍つ
Hán tự
拍
- PHÁCHOnyomi
ハクヒョウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
扌 THỦ 白 BẠCH
Nghĩa
Vả, tát, vỗ. Dịp, cung bực (phím); mỗi một cung đàn gọi là một phách [拍]. Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát. Một thứ đồ để giữ thành.
Giải nghĩa
- Vả, tát, vỗ. Như phách mã đề cương [拍馬提韁] giật cương quất ngựa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên [渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天] (Trại đầu xuân độ [寨頭春渡]) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
- Vả, tát, vỗ. Như phách mã đề cương [拍馬提韁] giật cương quất ngựa. Nguyễn Trãi [阮廌] : Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên [渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天] (Trại đầu xuân độ [寨頭春渡]) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
- Dịp, cung bực (phím); mỗi một cung đàn gọi là một phách [拍].
- Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát. Như phách bản [拍板] nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
- Một thứ đồ để giữ thành.
Ví dụ
三拍子
さんびょうし
nhịp ba
二拍子
にびょうし
nhịp hai
四拍子
よんびょうし
nhịp bốn
拍子
ひょうし
nhịp; sự ăn vần
拍子木
ひょうしぎ
mõ đuổi chim; quả lắc (chuông) làm bằng gỗ
Onyomi
ハク