Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 放漫
Hán tự
放
- PHÓNG, PHỎNGKunyomi
はな.す-っぱな.しはな.つはな.れるこ.くほう.る
Onyomi
ホウ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
方 PHƯƠNG 攵 PHỘC
Nghĩa
Buông, thả. Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ [放肆] hay phóng đãng [放蕩]. Đuổi. Phát ra. Buông ra, nới ra. Phát. Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Đặt. Phóng đại ra, làm cho to ra. Một âm là phỏng. Nương theo.
Giải nghĩa
- Buông, thả. Như phóng ưng [放鷹] thả chim cắt ra, phóng hạc [放鶴] thả chim hạc ra, v.v.
- Buông, thả. Như phóng ưng [放鷹] thả chim cắt ra, phóng hạc [放鶴] thả chim hạc ra, v.v.
- Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ [放肆] hay phóng đãng [放蕩].
- Đuổi. Như phóng lưu [放流]đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
- Phát ra. Như phóng quang [放光] tỏa ánh sáng ra, phóng tiễn [放箭] bắn mũi tên ra xa, v.v.
- Buông ra, nới ra. Như hoa phóng [花放] hoa nở, phóng tình [放晴] trời tạnh, phóng thủ [放手] buông tay, khai phóng [開放] nới rộng ra.
- Phát. Như phóng chẩn [放賑] phát chẩn, phóng trái [放債] phát tiền cho vay lãi.
- Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Như phóng khuyết [放缺] bổ ra chỗ khuyết.
- Đặt. Như an phóng [安放] xếp đặt cho yên.
- Phóng đại ra, làm cho to ra.
- Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng [倣].
- Nương theo. Như phỏng ư lợi nhi hành [放於利而行] nương theo cái lợi mà làm.
Mẹo
Chúng tôi được
Ví dụ
再放送
さいほうそう
chiếu lại
奔放
ほんぽう
phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi
手放し
てばなし
việc thả tay; bỏ rơi
放す
はなす
buông tay; rời tay; dừng tay; thả tay; thả; buông
放つ
はなつ
bắn; buông tay; rời tay; dừng tay; thả; buông