Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 旨い
Hán tự
旨
- CHỈKunyomi
むねうま.い
Onyomi
シ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
匕 CHỦY 日 NHẬT
Nghĩa
Ngon. Ý chỉ. Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ. Dùng làm trợ từ như chữ chỉ [只].
Giải nghĩa
- Ngon. Như chỉ tửu [旨酒] rượu ngon, cam chỉ [甘旨] ngon ngọt, v.v.
- Ngon. Như chỉ tửu [旨酒] rượu ngon, cam chỉ [甘旨] ngon ngọt, v.v.
- Ý chỉ. Như kì chỉ viễn [其旨遠] thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
- Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
- Dùng làm trợ từ như chữ chỉ [只].
Ví dụ
内旨
ないし
mật chỉ
勅旨
ちょくし
sắc chỉ
旨い絵
うまいえ
Bức tranh tuyệt vời
旨味
うまみ
Hương vị ngon lành; hương vị thơm ngon
本旨
ほんし
đối tượng chính; đối tượng chủ yếu; mục tiêu thực sự
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
むね
うま.い
Onyomi