Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 渡来
Hán tự
渡
- ĐỘKunyomi
わた.る-わた.るわた.す
Onyomi
ト
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
度 ĐỘ 氵 THỦY
Nghĩa
Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ. Bến đò. Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ [濟渡]. Giao phó.
Giải nghĩa
- Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ. Nguyễn Du [阮攸] : Vạn lý đan xa độ Hán quan [萬里單車渡漢關] (Nam Quan đạo trung [南關道中]) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán. .
- Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ. Nguyễn Du [阮攸] : Vạn lý đan xa độ Hán quan [萬里單車渡漢關] (Nam Quan đạo trung [南關道中]) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán. .
- Bến đò. Chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu [渡口].
- Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ [濟渡].
- Giao phó.
Ví dụ
引渡し
ひきわたし
giao; giao hàng
引渡港
ひきわたしこう
cảng giao
手渡し
てわたし
sự giao tận tay
手渡す
てわたす
đưa; trao tận tay
渡し場
わたしじょう
bến đò; bến phà
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
わた.る
わた.す
Onyomi