Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 激い
Hán tự
激
- KÍCHKunyomi
はげ.しい
Onyomi
ゲキ
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
泊 BẠC 放 PHÓNG
Nghĩa
Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích. Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng). Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết [激切]. Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích [感激]. Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.
Giải nghĩa
- Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích. Như kích lệ [激厲], kích dương [激揚] đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
- Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích. Như kích lệ [激厲], kích dương [激揚] đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
- Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
- Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết [激切].
- Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích [感激].
- Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi