Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 玉砕
Hán tự
玉
- NGỌC, TÚCKunyomi
たまたま--だま
Onyomi
ギョク
Số nét
5
JLPT
N2
Bộ
王 VƯƠNG 丶 CHỦ
Nghĩa
Ngọc, đá báu. Đẹp. Dùng để nói các bậc tôn quý. Vo thành. Một âm là túc. Họ Túc.
Giải nghĩa
- Ngọc, đá báu.
- Ngọc, đá báu.
- Đẹp. Như ngọc diện [玉面] mặt đẹp như ngọc.
- Dùng để nói các bậc tôn quý. Như ngọc thể [玉體] mình ngọc, ngọc chỉ [玉趾] gót ngọc, v.v.
- Vo thành. Như vương dục ngọc nhữ [王欲玉女] (Thi Kinh [詩經]) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
- Một âm là túc. Người thợ ngọc.
- Họ Túc.
Ví dụ
お年玉
おとしだま
tiền mừng tuổi năm mới
お手玉
おてだま
trò tung hứng túi
お玉
おたま
cái môi; cái muôi; muôi; môi
お目玉
おめだま
rầy la; trách mắng; chửi rủa; mắng; quát
ビー玉
ビーだま
hòn bi; hòn bi ve
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
たま
-だま
Onyomi