Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 盛夏
Hán tự
盛
- THỊNH, THÌNHKunyomi
も.るさか.るさか.ん
Onyomi
セイジョウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
皿 MÃNH 成 THÀNH
Nghĩa
Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh. Một âm là thình. Cái đồ đựng đồ. Chịu, nhận. Chỉnh đốn.
Giải nghĩa
- Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
- Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
- Một âm là thình. Đựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình [粢盛] . Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
- Cái đồ đựng đồ.
- Chịu, nhận.
- Chỉnh đốn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
も.る
さか.る
さか.ん
Onyomi
セイ