Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 直筆
Hán tự
直
- TRỰCKunyomi
ただ.ちになお.す-なお.すなお.るなお.きす.ぐ
Onyomi
チョクジキジカ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
十 THẬP 目 MỤC 𠃊
Nghĩa
Thẳng. Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực [得直]. Thẳng tới. Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Ngay, chính nên. Hầu. Cùng nghĩa với chữ trị [値] giá trị.
Giải nghĩa
- Thẳng. Như trực tuyến [直線] đường thẳng.
- Thẳng. Như trực tuyến [直線] đường thẳng.
- Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Như chính trực [正直] ngay thẳng.
- Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực [得直].
- Thẳng tới. Như trực tiếp [直接] thẳng tiếp.
- Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Mạnh Tử [孟子] : Trực bất bách bộ nhĩ [直不百步耳] (Lương Huệ Vương thượng [梁惠王上]) Những chẳng qua trăm bước vậy.
- Ngay, chính nên. Đỗ Thu Nương [杜秋娘] : Hoa khai kham chiết trực tu chiết [花開堪折直須折] (Kim lũ y [金縷衣]) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
- Hầu.
- Cùng nghĩa với chữ trị [値] giá trị.
Mẹo
"Nhìn kìa! Nó b
Ví dụ
不正直
ふしょうじき
sự không trung thực; Không trung thực
仲直り
なかなおり
sự hòa giải
垂直
すいちょく
sự thẳng đứng; sự thẳng góc; sự trực giao; thẳng đứng; thẳng góc; thẳng đứng; thẳng góc; trực giao
垂直線
すいちょくせん
đường thẳng đứng; đường thẳng góc
実直な
じっちょくな
đần
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ただ.ちに
直ちに | ただちに | TRỰC | Ngay lập tức |
なお.す
なお.る
なお.き
直き | なおき | TRỰC | Thẳng tắp |
す.ぐ
Onyomi
チョク
ジキ