Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 空
Hán tự
空
- KHÔNG, KHỐNG, KHỔNGKunyomi
そらあ.くあ.きあ.けるからす.くす.かすむな.しい
Onyomi
クウ
Số nét
8
JLPT
N4
Bộ
工 CÔNG 穴 HUYỆT
Nghĩa
Rỗng không, hư không. Trời. Đạo Phật [佛] cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn [空門]. Hão. Hão, dùng làm trợ từ. Không không [空空] vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Không gian [空間] nói về chiều ngang suốt vô hạn. Thông suốt. Một âm là khống. Tục gọi sự nhàn hạ là khống. Lại một âm là khổng.
Giải nghĩa
- Rỗng không, hư không.
- Rỗng không, hư không.
- Trời. Như cao không [高空], thái không [太空] đều là tiếng gọi về trời cả.
- Đạo Phật [佛] cho vượt qua cả sắc tướng ý thức là đạo chân thực, nên gọi là không môn [空門].
- Hão. Như không ngôn [空言] nói hão, nói không đúng sự thực, nói mà không làm được.
- Hão, dùng làm trợ từ.
- Không không [空空] vơi vơi, tả cái ý để lòng như vẫn thiếu thốn, không tự cho là đầy đủ. Theo nghĩa nhà Phật [佛] là cái không cũng không nốt.
- Không gian [空間] nói về chiều ngang suốt vô hạn. Xem vũ trụ [宇宙].
- Thông suốt. Như tạc không [鑿空] mở mang đường lối cho thông suốt.
- Một âm là khống. Nghèo ngặt, thiếu thốn.
- Tục gọi sự nhàn hạ là khống.
- Lại một âm là khổng. Cùng nghĩa với chữ khổng [孔].
Mẹo
Mở cửa sổ và đo
Ví dụ
上空
じょうくう
bầu trời (trên một khu vực nào đó)
中空
なかぞら
trong không trung; treo ngược cành cây (tâm hồn); trên mây trên gió (tâm trí)
冬空
ふゆぞら
bầu trời mùa đông
初空
はつそら
Bầu trời vào buổi sáng năm mới
はつぞら
Bầu trời vào buổi sáng năm mới
制空権
せいくうけん
quyền kiểm soát không phận