Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 精錬
Hán tự
精
- TINHOnyomi
セイショウシヤウ
Số nét
14
JLPT
N3
Bộ
青 THANH 米 MỄ
Nghĩa
Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon). Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh. Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh. Tinh tế [粗細], lòng nghĩ chu đáo kỹ lưỡng gọi là tinh. Biết đến nơi. Tinh thần [精神], tinh lực [精力] đều nói về phần tâm thần cả. Tinh. Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật.
Giải nghĩa
- Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
- Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
- Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh. Như tinh quang [精光] sạch bóng.
- Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
- Tinh tế [粗細], lòng nghĩ chu đáo kỹ lưỡng gọi là tinh. Như tinh minh [精明].
- Biết đến nơi. Như tố tinh thư pháp [素精書法] vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến [精進].
- Tinh thần [精神], tinh lực [精力] đều nói về phần tâm thần cả.
- Tinh. Như sơn tinh [山精] giống tinh ở núi.
- Tinh tủy, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật. Như di tinh [遺精] bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Ví dụ
不精
ぶしょう
lười biếng; sự lười biếng
丹精
たんせい
sự hết lòng; sự làm việc hết lòng
無精
ぶしょう
lười biếng; sự lười biếng
精々
せいぜい
tối đa; không hơn được nữa; nhiều nhất có thể
精一杯
せいいっぱい
với tất cả sức mạnh; với tất cả tinh lực; tất cả sức mạnh
Onyomi