Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 若し
Hán tự
若
- NHƯỢC, NHÃKunyomi
わか.いわか-も.しくわも.しも.しくはごと.し
Onyomi
ジャクニャクニャ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
右 HỮU 艹 THẢO
Nghĩa
Thuận. Mày, ngươi. Như, tự nhiên, giống. Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Kịp, hoặc. Thuận. Thần Nhược, thần bể. Lại một âm là nhã.
Giải nghĩa
- Thuận. Như vũ dương thời nhược [雨暘時若] mưa nắng thuận thời tiết.
- Thuận. Như vũ dương thời nhược [雨暘時若] mưa nắng thuận thời tiết.
- Mày, ngươi. Như nhược thuộc [若屬] lũ mày. Trang Tử [莊子] : Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã [然則我與若與人俱不能相知也] (Tề vật luận [齊物論]) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
- Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược [神色自若] thần sắc vẫn y như (tự nhiên); tương nhược [相若] cùng giống, bất nhược [不若] chẳng bằng.
- Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử [若使如此] bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can [若干] ngần ấy.
- Kịp, hoặc.
- Thuận.
- Thần Nhược, thần bể.
- Lại một âm là nhã. Như Bát-nhã [般若] dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Mẹo
Tôi ngắt những
Ví dụ
年若
としわか
Trẻ; trẻ tuổi
老若
ろうじゃく
già trẻ
若い
わかい
bé; bé bỏng; choai choai; chưa có kinh nghiệm; non nớt
若さ
わかさ
sự trẻ trung
若し
もし
giả sử
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
わか.い
も.し
も.しくは
若しくは | もしくは | NHƯỢC | Hoặc là |
Onyomi
ジャク
ニャク
老若 | ろうにゃく | LÃO NHƯỢC | Mọi lứa tuổi |
ニャ
般若 | はんにゃ | BÀN NHƯỢC | Trí huệ (từ Phật giáo: prajnaparamita) |