Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 視差
Hán tự
視
- THỊKunyomi
み.る
Onyomi
シ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
見 KIẾN 礻 THỊ
Nghĩa
Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Coi nhau, đãi nhau. So sánh. Bắt chước. Sống. Cùng nghĩa với chữ chỉ [指].
Giải nghĩa
- Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học [視學] coi học, thị sự [視事] trông coi công việc, v.v.
- Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học [視學] coi học, thị sự [視事] trông coi công việc, v.v.
- Coi nhau, đãi nhau. Như Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm [君之視臣如手足, 則臣視君如腹心] (Mạnh Tử [孟子]) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
- So sánh. Như thị thử vi giai [視此為佳] cái này coi tốt hơn cái ấy.
- Bắt chước.
- Sống.
- Cùng nghĩa với chữ chỉ [指].
Onyomi