Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 誰何
Hán tự
誰
- THÙYKunyomi
だれたれた
Onyomi
スイ
Số nét
15
Bộ
隹 CHUY 言 NGÔN
Nghĩa
Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Ai.
Giải nghĩa
- Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy [姓甚名誰] tên họ là gì ?
- Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy [姓甚名誰] tên họ là gì ?
- Ai. Như kì thùy tri chi [其誰知之] ai người biết được ? thùy hà [誰何] ai thế ? Nguyễn Du [阮攸] : Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc [一天春興誰家落] (Quỳnh hải nguyên tiêu [瓊海元宵]) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai ?