Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 賊
Hán tự
賊
- TẶCOnyomi
ゾク
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
貝 BỐI 戎 NHUNG
Nghĩa
Hại. Giặc. Loài sâu cắn hại lúa. Làm bại hoại.
Giải nghĩa
- Hại. Như tường tặc [戕賊] giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc [民賊], kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc [國賊].
- Hại. Như tường tặc [戕賊] giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc [民賊], kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc [國賊].
- Giặc. Như đạo tặc [盜賊] trộm giặc.
- Loài sâu cắn hại lúa. Như mâu tặc [蟊賊] con sâu cắn lúa.
- Làm bại hoại.
Ví dụ
国賊
こくぞく
quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia
山賊
さんぞく
sơn tặc
海賊
かいぞく
đạo tặc; hải tặc; cướp biển
烏賊
いか
con mực; mực; mực ống
盗賊
とうぞく
kẻ trộm; kẻ cắp
Onyomi