Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 選
Hán tự
選
- TUYỂN, TUYẾNKunyomi
えら.ぶ
Onyomi
セン
Số nét
15
JLPT
N3
Bộ
己 KỈ 共 CỘNG ⻌
Nghĩa
Chọn. Người hay vật gì đã kén chọn rồi cũng gọi là tuyển. Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọi là tuyển. Thiểu tuyển [少選] chốc lát (thí nữa). Một âm là tuyến.
Giải nghĩa
- Chọn. Tới trong số nhiều mà kén chọn lấy một số tốt đẹp gọi là tuyển. Như tinh tuyển [精選] chọn kỹ.
- Chọn. Tới trong số nhiều mà kén chọn lấy một số tốt đẹp gọi là tuyển. Như tinh tuyển [精選] chọn kỹ.
- Người hay vật gì đã kén chọn rồi cũng gọi là tuyển.
- Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọi là tuyển. Như Lương Chiêu Minh [良昭明] thái tử Tiêu Thống [蕭統] có dọn một bộ văn tuyển [文選] ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể [選體].
- Thiểu tuyển [少選] chốc lát (thí nữa).
- Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.
Mẹo
Hãy lựa chọ
Ví dụ
予選
よせん
sự dự tuyển; sự sơ khảo
互選
ごせん
sự lựa chọn lẫn nhau trong một nhóm người; việc cùng bầu chọn; cùng bầu chọn
入選
にゅうせん
sự trúng tuyển; sự trúng cử
入選者
にゅうせんしゃ
Quán quân; người giành chiến thắng
公選制
こうせんせい
Hệ thống bầu cử đại chúng; cơ chế bầu cử công khai
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
えら.ぶ
Onyomi