Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
二期
にき
hai nhiệm kỳ
二期作 にきさく
hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu).
二期制 にきせい
Chế độ 2 nhiệm kỳ.
期 き
kì; thời gian
無期延期 むきえんき
sự kéo dài vô thời hạn
二 に ふた ふ ふう
hai; số hai.
無期限延期 むきげんえんき
trì hoãn vô thời hạn
二十二日 にじゅうににち
ngày 22
遮二無二 しゃにむに
liều lĩnh, liều mạng
「NHỊ KÌ」
Đăng nhập để xem giải thích