伝言
つてこと でんごん
「TRUYỀN NGÔN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Lời nhắn; lời nói
君
に
伝言
がある
Có một lời nhắn cho anh
◆ Tin đồn
◆ Tin nhắn
あなたの
伝言
に
応
えて、できるだけ
早
くあなたの
物
を
送
ろう
Ứng với lời nhắn của anh, tôi sẽ gởi hàng cho anh trong thời gian sớm nhất có thể
随分早
くに
出
たんですが...
会社
に
着
きましたら、
家
に
電話
するよう
伝言
していただけますか?
Anh ấy đã rời nhà từ khá sớm rồi, nếu anh ấy đến công ty, xin nhắn anh ấy gọi điện thoại về nhà có được không ạ? .
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 伝言
Bảng chia động từ của 伝言
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 伝言する/つてことする |
Quá khứ (た) | 伝言した |
Phủ định (未然) | 伝言しない |
Lịch sự (丁寧) | 伝言します |
te (て) | 伝言して |
Khả năng (可能) | 伝言できる |
Thụ động (受身) | 伝言される |
Sai khiến (使役) | 伝言させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 伝言すられる |
Điều kiện (条件) | 伝言すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 伝言しろ |
Ý chí (意向) | 伝言しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 伝言するな |