Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
占者
うらないしゃ
người đoán, người tiên đoán, người bói
占師 うらないし
占取 せんしゅ うらないと
mối bận tâm
占拠 せんきょ
chiếm lấy.
雪占 ゆきうら
hình tuyết đọng trên núi và ruộng được dùng làm kim chỉ nam cho công việc đồng áng, đồng thời cũng được dùng để báo trước mùa màng trong năm, bói tuyết
占書 うらぶみ うらないしょ
thầy bói có (quyển) sách
卜占 ぼくせん
sự bói toán
占卜 せんぼく せん ぼく
sự tiên tri, sự tiên đoán; sự bói toán
太占 ふとまに
Một trong những cách xem bói của thời cổ đại (Đốt xương vai hươu và bói tốt xấu theo hình vết nứt)
「CHIÊM GIẢ」
Đăng nhập để xem giải thích