哲学
てつがく
「TRIẾT HỌC」
◆ Triết
哲学者
は
世間
とあまり
交渉
を
持
たない
傾向
がある。
Các triết gia có xu hướng ít tiếp xúc với thế giới bên ngoài.
哲学
は6
ヶ月
で
学
べるものではない。
Triết học không phải là thứ người ta có thể học trong sáu tháng.
哲学を講じる。
Thuyết giảng triết học.
☆ Danh từ
◆ Triết học
供給
と
需要
の
哲学
Triết học về cung và cầu
彼
は
哲学
にかぶれている.
Anh ta chịu ảnh hưởng của triết học
(
涙
なしに)
簡単
に
学
べる
哲学
Triết học đơn giản (không phức tạp)

Đăng nhập để xem giải thích