Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
四十肩
しじゅうかた よんじゅうかた
gánh vác sự đau (vào khoảng tuổi bốn mươi)
十四 じゅうし じゅうよん
mười bốn
四十 よんじゅう しじゅう よそ
bốn mươi.
五十肩 ごじゅうかた
chứng đau khớp vai (thường thấy ở người lớn tuổi)
四十雀 しじゅうから しじゅうがら シジュウカラ シジュウガラ
chim bạc má đầu đen
十四日 じゅうよっか
mười bốn ngày (của) tháng
四十路 よそじ
bốn mươi (những năm (của) tuổi)
四十不惑 しじゅうふわく
ở tuổi 40, người ta có thêm niềm tin vào con đường mình đã sống và không còn lạc lối
二十四日 にじゅうよっか
Ngày 24.
「TỨ THẬP KIÊN」
Đăng nhập để xem giải thích