Kết quả tra cứu 夏
Các từ liên quan tới 夏
夏
か げ なつ
「HẠ」
◆ Hạ
夏至
は、
一年中
で
最
も
昼
の
長
い
日
である
Hạ chí là ngày dài nhất trong một năm
夏と秋に年数回は襲来する台風も多量の雨をもたらす。
Vài lần trong năm vào mùa xuân và mùa hạ sẽ gây ra mưa lớn và bão đổ bổ
夏
が
始
まる
前
にこれらの
種
をまきなさい。
Hãy gieo những hạt giống này trước khi mùa hè bắt đầu.
◆ Mùa hè (theo lịch âm dương: ngày 16 của tháng thứ 4 đến ngày 15 của tháng thứ 7)
◆ Nhà hạ (trung quốc xưa)
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Mùa hè; mùa hạ.
夏
の
ヴェニス
の
セント・マルコ広場
はいつも
人
また
人
である。
Quảng trường St Mark ở Venice luôn tấp nập khách du lịch vào mùa hè.
夏
が
夏
だから
暑
いはずだよ。
Vì là mùa hè nên trời rất nóng.
夏
の
インターンシップ
に
応募
しました。
Tôi đã nộp đơn xin thực tập mùa hè.
客観性
Tính khách quan .
客車収入
Thu nhập chạy xe khách
客
を
招
く
Chiêu đãi khách .

Đăng nhập để xem giải thích