Kết quả tra cứu 天使
天使
てんし
「THIÊN SỬ」
◆ Thiên sứ
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Thiên thần; thiên sứ
ばかは
天使
が
歩
くのを
恐
れる
所
へも
突進
する。/《
諺
》
君子危
うきに
近寄
らず
Những kẻ khờ dại thường đâm đầu vào những nơi mà những kẻ khôn ngoan chẳng bao giờ đặt chân đến/ Kẻ ngu thường chui vào những nơi thiên sứ cũng không dám đến.
欠点
のない
馬
や
妻
を
望
む
者
は、
彼
の
馬屋
に
駿馬
がいることもないし、
床
に
天使
がいることもない。
Người nào muốn tìm một con ngựa hay hay là một người vợ hoàn hảo thì anh ta sẽ chẳng bao giờ có được một con ngựa trong chuồng cũng như một người thiên sứ trong phòng ngủ.
Đăng nhập để xem giải thích