Kết quả tra cứu 寺
寺
てら じ
「TỰ」
☆ Danh từ
◆ Chùa
僧侶
は
寺
で
祈
とうの
間
じゅう
香
をたいていた
Các nhà sư thắp hương khi cầu nguyện tại chùa
久
しぶりに
北鎌倉
で
降
りて、
円覚寺
、
建長寺
から
鶴ヶ岡八幡宮
へと
歩
いてみようかな。
Lâu lắm rồi tôi mới lại đi tàu Kitakamakura, đến thăm chùa Enkaku, chùa Kencho và sau đó là Tsurugaoka Hachimangu .

Đăng nhập để xem giải thích