Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
師父
しふ
sư phụ
父 ちち とと ちゃん てて かぞ かそ しし あて
bố; cha
父の叔父 ちちのおじ
cha chú.
師 し
(1) giáo viên; người chủ; một có người cố vấn;(2) đáng tôn kính
お父 おとう
bố, bố, chồng
母父 あもしし おもちち
bố mẹ
父系 ふけい
phụ hệ.
養父 ようふ
cha đỡ đầu
国父 こくふ
người được người dân tôn kính như cha, vị cha già dân tộc
「SƯ PHỤ」
Đăng nhập để xem giải thích