Kết quả tra cứu 強
強
きょう
「CƯỜNG」
☆ Danh từ làm hậu tố
◆ Mạnh, khỏe
強風
にあおられて
火
は
瞬
く
間
に
広
がった。
Bị gió thổi mạnh, ngọn lửa lan nhanh.
強力
な
アルカリ
は
皮膚
に
焼
けどを
負
わすので
苛性
と
呼
ばれる
Alkan mạnh được gọi là chất ăn da vì nó làm bỏng da
強烈
な
キック
Cú đá bóng quyết liệt (cực mạnh)
Đăng nhập để xem giải thích