損減
そんげん
「TỔN GIẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự giảm xuống, sự suy giảm
体重減
りましたか。
Have you lost weight?
産科医
が
減
り
続
け、
産科医療
が
危機
に
陥
っている。
Obstetric care in crisis as the number of obstetricians continues to fall.
痛
みが
少
し
減
りました。
The pain has lessened a little.

Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của 損減
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 損減する/そんげんする |
Quá khứ (た) | 損減した |
Phủ định (未然) | 損減しない |
Lịch sự (丁寧) | 損減します |
te (て) | 損減して |
Khả năng (可能) | 損減できる |
Thụ động (受身) | 損減される |
Sai khiến (使役) | 損減させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 損減すられる |
Điều kiện (条件) | 損減すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 損減しろ |
Ý chí (意向) | 損減しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 損減するな |