発掘
はっくつ
「PHÁT QUẬT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự khai thác; sự khai quật
西暦
79
年以来火山灰
に
埋没
していた
ポンペイ
は18
世紀
になって
始
めて
発掘
された.
Pompeii bị chôn vùi dưới lớp nham thạch núi lửa từ năm 79 sau công nguyên và được khai quật lần đầu tiên vào thế kỷ thứ 18.
エチオピア
で
発見
された16
万年前
の
頭骨
はこれまで
発掘
されたものの
中
では
最古
の
ヒト化石
である
Một sọ người 160.000 tuổi được tìm thấy ở Ethiopia được coi là hóa thạch cổ nhất mà con người khai quật được cho tới nay.
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 発掘
Bảng chia động từ của 発掘
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発掘する/はっくつする |
Quá khứ (た) | 発掘した |
Phủ định (未然) | 発掘しない |
Lịch sự (丁寧) | 発掘します |
te (て) | 発掘して |
Khả năng (可能) | 発掘できる |
Thụ động (受身) | 発掘される |
Sai khiến (使役) | 発掘させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発掘すられる |
Điều kiện (条件) | 発掘すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発掘しろ |
Ý chí (意向) | 発掘しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発掘するな |