自分自身
じぶんじしん
「TỰ PHÂN TỰ THÂN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Bản thân.
自分自身
を
信
じれば
自分
の
選
んだ
全
てを
受
け
入
れられる。
Tôi tin vào bản thân và tin tưởng vào những gì tôi làm.
自分自身
に
疑問
を
持
つことは
良識
の
第一歩
だ。
Nghi giờ chính bản thân là bước đầu tiên của một ý thức tốt
自分自身
を
信頼
なさい。
Hãy tự tin vào bản thân.
Đăng nhập để xem giải thích