自然
しぜん
「TỰ NHIÊN」
◆ Tự nhiên
自然
の
法則
には
逆
らえない。
Bạn không thể đi ngược lại quy luật tự nhiên.
自然食
は
人間
の
消化
に
合
っている。
Một chế độ ăn uống tự nhiên phù hợp với tiêu hóa của con người.
自然主義的誤謬
Sai lầm mang tính chủ nghĩa tự nhiên
◆ Thiên nhiên
自然破壊
は
防
がねばならぬ。
Phải ngăn ngừa phá hoại thiên nhiên.
自然
がそうした
生
き
延
びるための
手段
を
与
えているのである。
Thiên nhiên cung cấp cho họ những phương tiện sinh tồn.
自然
は、
環境面
での
危険
に
対
しては
他
の
形
の
防御
を
与
えている。
Thiên nhiên cung cấp các hình thức bảo vệ khác để chống lại các mối nguy hiểm từ môi trường.
自然破壊
は
防
がねばならぬ。
Phải ngăn ngừa phá hoại thiên nhiên.
自然
がそうした
生
き
延
びるための
手段
を
与
えているのである。
Thiên nhiên cung cấp cho họ những phương tiện sinh tồn.
自然
は、
環境面
での
危険
に
対
しては
他
の
形
の
防御
を
与
えている。
Thiên nhiên cung cấp các hình thức bảo vệ khác để chống lại các mối nguy hiểm từ môi trường.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Giới tự nhiên
自然科学
の
進歩
には
際限
がない。
Không có giới hạn trong tiến bộ của khoa học tự nhiên.
◆ Thiên nhiên; tự nhiên
Đăng nhập để xem giải thích