至る所
いたるところ
「CHÍ SỞ」
☆ Trạng từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Nơi nơi; mọi nơi; khắp nơi
彼
は、
世界
の
至
る
所
で
見
られる
人種差別
の
問題
について
語
った。
Anh ta thảo luận về vấn đề phân biệt chủng tộc ở khắp nơi trên thế giới .
Đăng nhập để xem giải thích