Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: そうにない (Sō ninai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: そうにない (Sō ninai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Chắc chắn không, khó lòng, khó mà, không có vẻ gì là sắp

Cấu trúc

V-ます+そうにない

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “rất ít khả năng sẽ xảy ra một sự việc như thế”.

Câu ví dụ

雪は明日に入っても止みそうにない。
Tuyết không có vẻ gì là ngừng rơi cho đến mai.
ゆきはあしたにはいってもやみそうにない。
Yuki wa ashita ni haitte mo yami-sō ninai.

このプロジェクトは一人のカでは完成できそうにない。
Dự án này, sức một người khó mà hoàn thành nổi.
このぷろじぇくとはいちにんのかではかんせいできそうにもない。
Kono purojekuto wa hitori no kade wa kansei deki-sō ninai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: そうにない (Sō ninai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật