Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: … たら… ところだ (…tara… tokoroda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: … たら… ところだ (…tara… tokoroda)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Nếu là… thì…
Cấu trúc
~たら + V + ところだ
Hướng dẫn sử dụng
Đi với những thể điều kiện như 「…ば」, 「… たら」để diễn tả một tình huống hẳn đã hình thành, nếu xảy ra trường hợp đó, một trường hợp trái thực tế.
Câu ví dụ
昔だったらそんな不敬な発言をする人間は、投獄されているところだ。
Nếu là ngày xưa thì những kẻ có lời lẽ bất kính như vậy đã bị bỏ tù rồi.
むかしだったらそんなふけいなはつげんをするにんげんは、とうごくされているところだ。
Mukashidattara son’na fukeina hatsugen o suru ningen wa, tōgoku sa rete iru tokoroda.
先生がこのことを知ったら怒っているところだ。
Thầy giáo mà biết chuyện này hẳn sẽ giận lắm đây.
せんせいがこのことをしったらおこっているところだ。
Sensei ga kono koto o shittara okotte iru tokoroda.
注意していただかなければ、間違えていたところだ。
Nếu không được nhắc thì tôi đã làm nhầm rồi.
ちゅういしていただかなければ、まちがえていたところだ。
Chūi shite itadakanakereba, machigaete ita tokoroda.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: … たら… ところだ (…tara… tokoroda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.