Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: とうとう (Tōtō). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: とうとう (Tōtō)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Cuối cùng thì

Cấu trúc

とうとう + V-た

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả một việc gì đó phải mất một thời gian dài, hoặc cuối cùng cũng được thực hiện.

Câu ví dụ

お正月もとうとう終わってしまった。
Cuối cùng thì cũng hết Tết rồi.
おしょうがつもとうとうおわってしまった。
Oshōgatsu mo tōtō owatte shimatta.

5年の歳月をかけて、そのプロジェクトはとうとう完成した。
Trải qua 5 năm trời ròng rã, cuối cùng thì dự án đó cũng đã hoàn thành.
ごねんのさいげつをかけて、そのぷろじぇくとはとうとうかんせいした。
5-Nen no saigetsu o kakete, sono purojekuto wa tōtō kansei shita.

長い時間病気と闘っていた彼も、とうとう亡くなった。
Sau một thời gian dài chiến đấu với bệnh tật, cuối cùng thì ông ấy cũng đã qua đời.
ながいじかんびょうきとたたかっていたかれも、とうとうなくなった。
Nagai jikan byōki to tatakatte ita kare mo, tōtō nakunatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: とうとう (Tōtō). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật