Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: なんとかいう (Nantoka iu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: なんとかいう (Nantoka iu)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Tên gì đó
Cấu trúc
なんとかいう + N
Hướng dẫn sử dụng
Dùng để chỉ người hay vật mà mình không biết rõ tên. Dùng trong văn nói.
Câu ví dụ
ロンドンのなんとかいう人から電話がありました。
Lúc nãy có điện thoại của một người tên gì đó ở London gọi tới.
ろんどんのなんとかいうひとからでんわがありました。
Rondon no nantoka iu hito kara denwa ga arimashita.
以前山田さんは東京でなんとかいう会社で働いていたようだ。
Hình như trước kia anh Yamada đã làm cho một công ty tên gì đó ở Tokyo.
いぜんやまださんはとうきょうでなんとかいうかいしゃではたらいていたようだ。
Izen Yamada-san wa Tōkyō de nantoka iu kaisha de hataraite ita yōda.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: なんとかいう (Nantoka iu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.