Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …も (… mo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: …も (… mo)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: …Cũng không, không một chút nào

Cấu trúc

N + も

Hướng dẫn sử dụng

Không một chút nào, phủ định mạnh mẽ.

Câu ví dụ

私はおなかの中にも何も残っていない。
Không còn lại gì trong bụng.
わたしはおなかのなかにもなにものこっていない。
Watashi wa onaka no naka ni mo nani mo nokotte inai.

彼女はだれにも言わないと約束した。
Cô hứa sẽ không nói với bất kì ai.
かのじょはだれにもいわないとやくそくした。
Kanojo wa dare ni mo iwanai to yakusoku shita.

彼は一度も恋をした事がない。
Anh ấy chưa từng yêu ai.
かれはいちどもこいをしたことがない。
Kare wa ichido mo koi o shita koto ga nai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: …も (… mo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật