Blog
Ngữ pháp JLPT N3: ~つい - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục
1. Ngữ pháp JLPT N3: ~つい (~ tsui)
1.1. Cách sử dụng
1.2. Câu ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ~つい (~ tsui). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: ~つい (~ tsui)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Lỡ…
Cấu trúc
~つい
Hướng dẫn sử dụng
☞Diễn tả ý nghĩa là nghĩ sẽ không được làm nhưng đã lỡ làm do không kiềm chế được bản thân. ☞Thường sử dụng cùng với mẫu câu 「V-てしまう」
Câu ví dụ
つい秘密を漏らしてしまった。
Tôi lỡ tiết lộ bí mật mất rồi.
ついひみつをもらしてしまった。
Tsui himitsu o morashite shimatta.
私は貯金しているが、こんなに素晴らしい時計を見ると、つい買ってしました。
Tôi đang tiết kiệm tiền nhưng khi thấy chiếc đồng hồ tuyệt với như thế này thì đã lỡ mua mất rồi.
わたしはちょきんしているが、こんなにすばらしいとけいをみると、ついかってしました。
Watashi wa chokin shite iruga, kon'nani subarashī tokeiwomiru to, tsui katte shimashita.
このケーキは弟のですが、とてもおいしそうなので、つい食べてしまった。
Cái bánh này là của em trai tôi nhưng vì trông nó ngon quá nên tôi lỡ ăn mất rồi.
このけーきはおとうとのですが、とてもおいしそうなので、ついたべてしまった。
Kono kēki wa otōto nodesuga, totemo oishi-sōnanode, tsui tabeteshimatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: ~つい (~ tsui). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

600+ cấu trúc ngữ pháp JLPT N3 cần nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ
Học cách sử dụng và đọc một số ví dụ của hơn 600 cấu trúc ngữ pháp JLPT N3. Học thêm nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật hữu ích khác.
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: なきゃ - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: なきゃ (Nakya) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: ... ばかりで - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ... ばかりで (... bakaride) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: そうになる - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: そうになる (Sō ni naru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: …たりして - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: …たりして (… tari shite) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: ...ようにおもう / かんじる - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ...ようにおもう / かんじる (... yō ni omou/ kanjiru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng,
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: させていただきたい - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: させていただきたい (Sa sete itadakitai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: させてもらう - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: させてもらう (Sa sete morau) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: そうもない - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: そうもない (Sō mo nai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: ~ことがある - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: ~ことがある (~ koto ga aru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: なら - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: なら (Nara) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N3: について / につき - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: について / につき (Ni tsuite/ ni tsuki) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa,
Xem chi tiết