Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: いまにも … そうだ (Imanimo… sōda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: いまにも … そうだ (Imanimo… sōda)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Sắp … tới nơi

Cấu trúc

いま(今)にも V-そうだ

Hướng dẫn sử dụng

Nói về trạng thái sự việc trông như sắp sửa được thực hiện tức thì.

Câu ví dụ

あの船は今にも沈みそうだ。
Con tàu kia sắp chìm tới nơi rồi.
あのふねはいまにもしずみそうだ。
Ano fune wa imanimo shizumi-sōda.

あの女の子は今にも泣き出しそうな顔をしている。
Cô bé đó có bộ mặt như sắp khóc đến nơi rồi.
あのおんなのこはいまにもなきだしそうなかおをしている。
Ano on’nanoko wa imanimo naki dashi-sōna kao o shite iru.

「助けてくれ」とあいつは今にも死にそうな声を出した。
Gã đó đã la lên như sắp chết tới nơi “Cứu tôi với”.
「たすけてくれ」とあいつはいまにもしにそうなこえをだした。
`Tasuketekure’ to aitsu wa imanimo shini-sōna koe o dashita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: いまにも … そうだ (Imanimo… sōda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật