Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: こむ (Komu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: こむ (Komu)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: (Nhét) vào, (chất) lên …

Cấu trúc

Vます + こむ(込む)

Hướng dẫn sử dụng

Dùng kèm sau một tha động từ diễn tả ý nghĩa cho vào trong một cái gì đó, vào một nơi nào đó. Ngoài ra còn dùng để tạo ra một động từ mang ý nghĩa “làm gì một cách triệt để, đầy đủ”.

Câu ví dụ

まず、この書類に必要事項を書き込んでください。
Trước tiên, vui lòng điền các thông tin cần thiết vào hồ sơ này.
まず、このしょるいにひつようじこうをかきこんでください。
Mazu, kono shorui ni hitsuyō jikō o kakikonde kudasai.

私たちは商品をどこに積み込むべきですか。
Chúng tôi nên xếp hàng ở đâu?
わたしたちはしょうひんをどこにつみこむべきですか。
Watashitachiha shōhin o doko ni tsumikomubekidesu ka.

姉は本を読むと、その話の世界に入り込んでしまう。
Cứ đọc sách là chị tôi lại bị hút vào thế giới của cuốn sách đó.
あねはほんをよむと、そのはなしのせかいにはいりこんでしまう。
Ane wa honwoyomu to, sono-wa no sekai ni hairikonde shimau.

外国の社会に溶け込むことと自分の文化を見うしなわないこととは両立するのだろうか。
Có thể nào vừa hội nhập vào xã hội nước khác, vừa giữ được bản sắc văn hóa của mình không?
がいこくのしゃかいにとけこむこととじぶんのぶんかをみうしなわないこととはりょうりつするのだろうか。
Gaikoku no shakai ni tokekomu koto to jibun no bunka o mi ushinawanai koto to wa ryōritsu suru nodarou ka.

恋人と話し込んでいたらいつのまにか朝になっていた。
Mải mê trò chuyện với người yêu, nên trời sáng lúc nào mà tôi không hay.
こいびととはなしこんでいたらいつのまにかあさになっていた。
Koibito to hanashikonde itara itsunomanika asa ni natte ita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: こむ (Komu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved