Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ~ことにする (~ koto ni suru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: ~ことにする (~ koto ni suru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Tôi quyết định…

Cấu trúc

Vる + ことにする

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả sự quyết định, ý định về hành vi tương lai và được sử dụng cho ngôi thứ nhất.

Câu ví dụ

明日からはどこへも行かないで勉強することにする。
Tôi quyết định từ ngày mai sẽ học mà không đi đâu hết.
あしたからはどこへもいかないでべんきょうすることにする。
Ashita kara wa doko e mo ikanaide benkyō suru koto ni suru.

田中さんはその橋が安全だというが、それでも私は気をつけることにする。
Anh Tanaka nói cây cầu đó an toàn nhưng tôi quyết định vẫn sẽ cẩn thận.
たなかさんはそのはしがあんぜんだというが、それでもわたしはきをつけることにする。
Tanaka-san wa sono hashi ga anzenda to iuga, soredemo watashi wa ki o tsukeru koto ni suru.

この問題はミラーによく相談して彼の意見を聞くことにする。
Về vấn đề này, tôi quyết định sẽ trao đổi kỹ với Miller và lắng nghe ý kiến của anh ấy.
このもんだいはみらーによくそうだんしてかれのいけんをきくことにする。
Kono mondai wa mirā ni yoku sōdan shite kare no iken o kiku koto ni suru.

健康のために毎日野菜を食べることにします。
Vì sức khỏe nên tôi quyết định sẽ ăn rau mỗi ngày.
けんこうのためにまいにちやさいをたべることにします。
Kenkō no tame ni mainichi yasai o taberu koto ni shimasu.

使用が不必要なので売ることにしました。
Vì không cần sử dụng nên tôi quyết định bán đi.
しようがふひつようなのでうることにしました。
Shiyō ga fuhitsuyōnanode uru koto ni shimashita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: ~ことにする (~ koto ni suru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật