Kết quả tra cứu mẫu câu của 只
只管グラチェ
Lời cám ơn chân thành (cảm ơn từ đáy lòng) .
只今
、
僕
は
旅立
ちの
日
に
向
けて
修業中
です。
Hiện giờ tôi đang tập luyện để chuẩn bị cho ngày chúng tôi khởi hành.
只今
をもちまして
受付
は
締
め
切
らせていただきます。
Từ thời điểm này, chúng tôi xin được phép ngưng tiếp nhận.
只見町
は
福島県南会津地方
にあり、
急峻
な
山
を
隔
てて
新潟
との
県境
に
位置
しています。
Tadami ở Minamiaizu ở Fukushima; bị cắt đứt bởi những ngọn núi dốc và nằmtrên biên giới tỉnh với Niigata.