Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 上土
Hán tự
上
- THƯỢNG, THƯỚNGKunyomi
うえ-うえうわ-かみあ.げる-あ.げるあ.がる-あ.がるあ.がり-あ.がりのぼ.るのぼ.りのぼ.せるのぼ.すよ.す
Onyomi
ジョウショウシャン
Số nét
3
JLPT
N5
Nghĩa
Trên. Ngày xưa gọi vua là Chúa thượng [主上], gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng [今上]. Một âm là thướng. Dâng lên.
Giải nghĩa
- Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng. Như thượng bộ [上部] bộ trên, thượng quyển [上卷] quyển trên, thượng đẳng [上等] bực trên, v.v.
- Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng. Như thượng bộ [上部] bộ trên, thượng quyển [上卷] quyển trên, thượng đẳng [上等] bực trên, v.v.
- Ngày xưa gọi vua là Chúa thượng [主上], gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng [今上].
- Một âm là thướng. Lên. Như thướng đường [上堂] lên thềm.
- Dâng lên. Như thướng thư [上書] dâng tờ thư, thướng biểu [上表] dâng biểu, v.v.
Mẹo
Đây là bên t
Ví dụ
この上
このうえ
bên cạnh đó; hơn nữa; thêm vào đó; ngoài ra
その上
そのうえ
bên cạnh đó; ngoài ra; ngoài ra còn; hơn thế nữa; hơn nữa là
上がり
あがり
lên trên; tiến bộ; hoàn thành; kết thúc; thu hoạch; xuất thân; lên; bắt đầu
上がる
あがる
bốc lên; dấy; leo lên; nâng lên
上げる
あげる
cho; biếu; tặng
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
うえ
うわ-
かみ
あ.げる
あ.がる
あ.がり
のぼ.る
のぼ.り
のぼ.す
上す | のぼす | Cho lên |
Onyomi
ジョウ
ショウ
シャン
上海 | しゃんはい | Thượng hải (trung quốc) |