Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 入れ
Hán tự
入
- NHẬPKunyomi
い.る-い.る-い.りい.れる-い.れはい.る
Onyomi
ニュウジュ
Số nét
2
JLPT
N5
Nghĩa
Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra. Dùng vào, buộc vào. Được, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản [入款]. Hợp. Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập [平上去入].
Giải nghĩa
- Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra.
- Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra.
- Dùng vào, buộc vào. Như nhập thủ [入手], cố nhập [故入] buộc tội vào, sát nhập [詧入] thu nộp vào. Đem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
- Được, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản [入款].
- Hợp. Như nhập điệu [入調] hợp điệu, nhập cách [入格] hợp cách.
- Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập [平上去入]. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.
Mẹo
Một người đang
Ví dụ
ごみ入
ごみいれ
thùng rác
中入り
なかいり
Sự gián đoạn
介入
かいにゅう
sự can thiệp
仕入れ
しいれ
mua vào; sự cho vào kho; sự lưu kho; lưu kho
侵入
しんにゅう
sự xâm nhập; sự xâm lược; xâm nhập; xâm lược
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
い.る
-い.り
い.れる
-い.れ
はい.る
入る | はいる | NHẬP | Đi vào |
Onyomi
ニュウ
ジュ
入内 | じゅだい | NHẬP NỘI | Phe (đảng) đám cưới đế quốc có mục vào vào trong sân |