Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 力む
Hán tự
力
- LỰCKunyomi
ちから
Onyomi
リョクリキリイ
Số nét
2
JLPT
N4
Nghĩa
Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học [力學]. Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Cái tài sức làm việc của người. Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Chăm chỉ. Cốt, chăm. Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Giải nghĩa
- Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học [力學].
- Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học [力學].
- Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Như mục lực [目力] sức mắt.
- Cái tài sức làm việc của người. Như thế lực [勢力], quyền lực [權力], v.v.
- Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực [筆力] sức bút, mã lực [馬力] sức ngựa, v.v.
- Chăm chỉ. Như lực điền [力田] chăm chỉ làm ruộng.
- Cốt, chăm. Như lực cầu tiết kiệm [力求節儉] hết sức cầu tiết kiệm.
- Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Mẹo
Một người đàn ô
Ví dụ
ご協力
ごきょうりょく
sự cộng tác; sự hợp tác; cộng tác; hợp tác
万力
まんりき
cái êô
人力
じんりき
nhân lực; sức người
じんりょく
sức người
人力車
じんりきしゃ
xe kéo; xe người kéo
仁王力
におうりき
Sức mạnh Héc quyn
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ちから
Onyomi
リョク